Giáo dục

Điều kiện trong tiếng anh là gì? Công thức của câu điều kiện:

Điều kiện là tác nhân khiến cho con người hoặc sự vật sự việc phụ thuộc vào nó. Con người sẽ khó khăn hơn để giải quyết một vấn đề khi phải phụ thuộc vào những điều kiện ấy. Điều kiện là những gì có thể tác động đến tính chất, sự tồn tại hoặc sự xảy ra của một cái gì đó (nói tổng quát) 

Hay nói cách khác điều kiện chính là điều nêu ra như một đòi hỏi trước khi thực hiện một việc nào đó.

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Điều kiện trong tiếng anh là gì?

Điều kiện trong tiếng anh là: conditions

Công thức của câu điều kiện:

Câu điều kiện loại 1:

If + present tense + will/won’t (might/could/going to) + verb

Will/won’t (might/could/going to) + verb + if + present tense

VD: 

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

  •  “If the weather is nice, I will go swimming tomorrow”
  • “If you invest your money, it will grow”

Câu điều kiện loại 2:

If + past tense + would(n’t) (might/could) + verb

Would(n’t) (might/could) + verb + if + past tense

VD:

  • “ If I brought an umbrella, I wouldn’t get wet.”
  • “ If I learnt Russian, I would read a Russian book.”

Câu điều kiện loại 3:

If + past perfect + would(n’t) have + past participle

Would(n’t) have + past participle + if + past perfect. 

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

VD:

  • If you’d asked me, I’d have done it.”
  • “ If she had been in her office, I would have seen her.”

Các ví dụ:

Her performance under such stressful conditions was commendable

(Màn trình diễn của cô ấy trong điều kiện căng thẳng như vậy thật đáng khen ngợi)

Under the existing conditions many children are going hungry. 

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

(Trong điều kiện hiện nay, nhiều trẻ em sẽ đói)

The accident was caused by people driving too fast in bad conditions

(Tai nạn do người dân chạy xe quá tốc độ trong điều kiện xấu)

The two things condition each other

(hai cái đó cần thiết lẫn nhau)

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *