Hủy hàng tiếng Anh là gì? Chạy Grab sợ nhất là ế ngồi cả tiếng chã nổ cuốc, cái thứ 2 là gặp những vị “ấm bụng”, đặt cuốc xe, tài xế người ta gọi thì vâng dạ “em đang đứng đợi anh tới lẹ đi”, lúc sắp đến nơi thì “thông báo khách hàng đã hủy cuốc…”.
Hủy hàng là gì?
Tôi là tài xế Grab Bike cũng đã gần 3 năm. Nghề này nói chung nó cực, lượn ngoài đường phơi nắng bụi cả ngày mới được một trăm bỏ ống. Lái xe cả ngày, lưng thì mỏi, mông thì tê, mắt thì nóng, nhưng không sao kiếm tiền là phải đổ mồ hôi sôi nước mắt mà, có khách chạy là mừng rồi. Chạy Grab sợ nhất là ế ngồi cả tiếng chã nổ cuốc, cái thứ 2 là gặp những vị “ấm bụng”, đặt cuốc xe, tài xế người ta gọi thì vâng dạ “em đang đứng đợi anh tới lẹ đi”, lúc sắp đến nơi thì “thông báo khách hàng đã hủy cuốc…”. Khách “hủy đơn” như thế là sợ nhất, không chỉ riêng gì nghề tài xế, mà bất cứ ngành nghề kinh doanh nào, “hủy đơn” hay “hủy hàng” là thứ không ai móng nó xảy ra với công việc của mình. Vậy trong tiếng Anh từ nào mang nghĩa “Hủy hàng” ?
Hủy hàng tiếng Anh là gì?
Hủy hàng tiếng Anh là : Cancel (verb)
Phiên âm: /ˈkænsl/
Định nghĩa:
Cancel : to say that you no longer want to continue with an agreement, especially one that has been legally arranged
[để nói rằng bạn không còn muốn tiếp tục với một thỏa thuận, đặc biệt là một thỏa thuận đã được sắp xếp hợp pháp từ trước
Ví dụ: Is it too late to cancel my order?
[Có quá muộn để hủy đơn hàng của tôi không?]
Nghĩa khác của Cancel
Cancel something : to decide that something that has been arranged will not now take place
[hủy bỏ điều gì đó để quyết định rằng điều gì đó đã được sắp xếp sẽ không diễn ra bây giờ]
Ví dụ: The Foreign Office is not advising people to cancel their travel plans.
[Văn phòng nước ngoài không khuyên mọi người hủy bỏ kế hoạch du lịch của họ]
Từ Cancel thường được dùng trong kinh doanh, trong khi mua bán, trao đổi hàng hóa hoặc trong một hợp đồng nào đó. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm những thuật ngữ liên quan đến một ngành business thường xuyên sử dụng những từ như Cancel nhất: Ngành vận chuyển hậu cần, hay còn gọi là ngành Logistic!
Thuật ngữ tiếng Anh ngành Logistics
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa | |
Container Yard ( CY) | bãi container | Airlines | hãng máy bay | |
Cargo Manifest | bản lược khai hàng hóa | Airway | đường hàng không | |
Bulk vessel: | tàu rời | Consolidator | bên gom hàng | |
Consignee | người nhận hàng | As carrier | người chuyên chở | |
Description of package and goods: | mô tả kiện và hàng hóa | Detention | phí lưu container tại kho riêng | |
Demurrage | phí lưu container tại bãi | Departure date | ngày khởi hành | |
Documentation fee | phí làm chứng từ | Delay | trì trệ, chậm so với lịch tàu | |
Connection vessel | tàu nối | Dangerous goods: | Hàng hóa nguy hiểm | |
Container packing list | danh sách container lên tàu | Delivery order | lệnh giao hàng | |
Cut-off time | giờ cắt máng | Door-Door | giao từ kho đến kho |
Nguồn: https://glamorouscha.info/