tôi muốn cho các bạn hiểu sâu sắc hơn về từ nguyên hàm, và nhờ nguyên hàm tôi mới có được ngày hôm nay. Thì học tiếng anh là phải gọi nhớ mới dễ học, nên mong qua câu chuyện gợi nhớ này các bạn sẽ nhớ lâu hơn về từ nguyên hàm tiếng anh là gì?
Khi mới lên cấp ba, tôi có thích một bạn nữ ở trong lớp, phải nói rằng nhờ có cô ấy mà từ một thằng ất ơ như tôi có thể đi học đều đặn. Cô ấy là người được cho là học giỏi nhất lớp và có thể giành giải thưởng xếp hạng trường, vì thế tôi tự biết rằng tôi chẳng có cơ hội nào. Tuy nhiên, môn toán là môn một học giỏi nhất, và nhớ nó mà tôi có thể làm quen được với cô ấy, nhất là về toán đại cương, những công thức số học, hằng số và tìm biến đều không làm khó được tôi, tất nhiên là cô giáo luôn khen tôi khi học môn này. Nhưng vì vậy mà chúng tôi lại có khoảng cách gì khi học môn toán, có thể một chút ganh đua, một chút ganh ghet khi cô được cô khen mà cô ấy lại có thái độ rất khó chịu với tôi. Vào ngày hôm đó, cái ngày mà tôi còn nhớ như in cái nụ cười thỏa mãn nhưng rất đẹp của cô ấy. Chuyện là khi học tới phép tính nguyên hàm của môn toán, tôi đã không hiểu bài và không làm được bài và cô cái có phê bình tôi trước lớp. Và từ đó cô ấy không còn xa lánh tôi nửa. Có lẽ học kém cũng là điều chúng ta cần thử các bạn ạ, nhờ thế mà giờ tôi đã hết cô đơn. Qua câu chuyện trên tôi muốn cho các bạn hiểu sâu sắc hơn về từ nguyên hàm, và nhờ nguyên hàm tôi mới có được ngày hôm nay. Thì học tiếng anh là phải gọi nhớ mới dễ học, nên mong qua câu chuyện gợi nhớ này các bạn sẽ nhớ lâu hơn về từ nguyên hàm tiếng anh là gì?
Nguyên hàm tiếng anh là gì?
Nguyên hàm tiếng anh là Antiderivative, là từ loại danh từ (noun). Là từ chỉ nguyên hàm, tích phân trong toán học.
Phiên âm: /.dɪ.ˈrɪ.və.tɪv/
Điểm ngữ pháp: plural antiderivatives
Ví dụ: These are just simple antiderivatives, and we need to evaluate it from 1 to 3.
Đây là nguyên hàm cơ bản và chúng ta cần giới hạn từ 1 đến 3.
Một số từ vựng tiếng anh về toán học nguyên hàm
Từ vựng | Phiên âm |
Nghĩa |
Real number | /ˈrɪəl ‘nʌmbə/ | số thực |
Decimal | /’desiməl/ | thập phân |
Constant | /’kɔnstənt / | hàm hằng |
Square root | /skweə ru:t/ | căn bình phương |
Percent | /pərˈsɛnt/ | tỉ lệ phần trăm |
Rational number | /’ræʃənl ‘nʌmbə/ | số hữu tỉ |
Irrational number | /i’ræʃənl ‘nʌmbə/ | số vô tỉ |
Prime number | /praim ‘nʌmbə/ | số nguyên tố |
Indeterminate | /indi’tə:minit/ | vô hạn |
Identity | /ai’dentiti / | hàm đồng nhất |
Decreasing | /’di:kri:siɳ / | nghịch biến |
Increasing | /in’kri:siɳ / | đồng biến |
Nguồn: https://glamorouscha.info/