Giáo dục

Nhà thấp tầng tiếng anh là gì? Tên và chủ đề các loại nhà

Nhà thấp tầng tiếng anh là gì?

Nhà thấp tầng tiếng anh là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé!

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Nhà thấp tầng tiếng anh là gì?

Nhà thấp tầng tiếng anh là “low-rise building

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Nhà thấp tầng thường là những ngôi nhà có số tầng ít dưới 10 tầng thông thường được gọi là căn nhà chứ nó khác so với các khu chung cư và các tòa nhà cao tầng.

Nó cũng có thể là một ngôi nhà cho dân cư ở hoặc cho thuê tùy vào cách vận hành của mình.

Nhà thấp tầng thông thường có 4 loại cơ bản:

  1. Nhà ở nông thôn
  2. Biệt thự thành phố
  3. Nhà ở liền kề
  4. Các chung cư bé thấp tầng

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Ex:

I have a house and it’s called a low-rise house.

Tôi có một ngôi nhà và nó được gọi là nhà thấp tầng.

Low-rise buildings are lower than tall buildings.

Nhà thấp tầng thì thấp hơn nhà cao tầng.

Low-rise houses are more comfortable than apartments.

Nhà thấp tầng ở thỏa mái hơn chung cư.

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Tên và chủ đề các loại nhà

  1.   Bungalow /’bʌηgələʊ/: Nhà gỗ một tầng
  2.   Castle /’kɑ:sl/: Lâu đài, cung điện
  3.   Condominium /ˌkɒndə’mɪniəm/: Chung cư
  4.   Cottage /’kɒtiʤ/: Nhà tranh
  5.   Detached house /di’tætʃt haʊs/: Nhà riêng
  6.   Dormitory /’dɔ:mitri/: Ký túc xá
  7.   Highrise building /’haiˌraiz ‘bildiŋ/: Nhà cao tầng
  8.   House-boat /’haʊs bəʊt/: Nhà thuyền
  9.   Run-down building: Tòa nhà xuống cấp, tòa nhà đổ nát
  10.   Semi-detached house /’semi di’tætʃt haʊs/: Nhà song lập (nhà chung tường với một nhà khác)
  11.   Sky-scraper /ˌskaɪ ‘skreɪpə(r)/: Nhà chọc trời
  12.   Stilt house /stilt haʊs/: Nhà sàn
  13.   Tent /tent/: Lều
  14.   Villa /’vilə/: Biệt thự

Xem thêm website về chủ đề Giáo dục

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *