Thời gian thu hồi vốn tiếng Anh là gì? Trong kinh doanh, số liệu mà người kinh doanh (business man) và nhà đầu tư (investor) quan tâm đến nhiều nhất đó là thời gian thu hồi vốn.
Xem nhanh
Thời gian thu hồi vốn là gì?
Trong kinh doanh, cũng như trong đầu tư, khi muốn bắt đầu kinh doanh một sản phẩm hay dịch vụ gì hoặc đầu từ vào một công ty hay cổ phiếu gì, thì số liệu mà người kinh doanh (business man) và nhà đầu tư (investor) quan tâm đến nhiều nhất đó là thời gian thu hồi vốn. Lúc bắt đầu kinh doanh hay đầu tư, người đó phải bỏ ra một số vốn để mua sắm, chuẩn bị như đăng ký giấy phép kinh doanh, thuê mặt bằng, mua tài sản cố định,…. vô vàn các thứ. Và khi bán được sản phẩm thì sẽ có doanh thu, doanh thu trừ chi phí sẽ ra được lợi nhuận. Và thời gian để số tiền lãi kiếm được (lợi nhuận) bằng với số tiền vốn đã bỏ ra ban đầu gọi là thời gian thu hồi vốn.
Thời gian thu hồi vốn dài hay ngắn sẽ cho biết được ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh đó có hấp dẫn hay không, hay là chiến lược kinh doanh có đúng hay không, người chủ có bản lĩnh kinh doanh không…
Nhưng khi ta trồng cây chuối hay trồng lúa thì sẽ mau thu hoạch hơn là trồng cây nhãn hay cây sầu riêng. Do vậy thời gian thu hồi vốn cũng có sự khác nhau ở các lĩnh vực khác nhau. Và quay trở lại với chủ đề hôm nay, thời gian thu hồi vốn tiếng Anh là gì?
Thời gian thu hồi vốn tiếng Anh là gì?
Thời gian thu hồi vốn tiếng Anh là : Payback Period
Phiên âm : /ˈpeɪbæk ˈpɪriəd/
Định nghĩa:
Payback : the money that you receive back on money that you have invested (especially when this is equal to the amount that you invested to start with)
[Số tiền mà bạn nhận lại từ số tiền mà bạn đã đầu tư (đặc biệt là khi con số này bằng với số tiền bạn đã đầu tư từ đầu)
Ex: There’s a 15-year payback period, which will discourage most investors.
một khoảng thời gian cụ thể
[Có thời gian hoàn vốn 15 năm, điều này sẽ làm nản lòng hầu hết các nhà đầu tư]
Period : a particular length of time
[một khoảng thời gian cụ thể]
Example: They changes happened over a period of time
[Họ đã bị thay đổi trong một khoảng thời gian]
Một số từ vựng trong lĩnh vực kinh doanh
- Financial market: Thị trường tài chính
- Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
- Perceived-value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
- Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
- Surplus: thặng dư
- Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
- Break-even point: Điểm hòa vốn
- Monetary activities: Hoạt động tiền tệ
- Going-rate pricing: Định giá theo thời giá
- List price: Giá niêm yết
- Invoice: Hóa đơn
- Distribution channel: Kênh phân phối
Nguồn: https://glamorouscha.info/