Trái ngược tiếng Anh là gì
Trái ngược là gì?
Trái ngược là gì? Bạn có thể kể tên những thứ trái ngược nhau không? Trên đời này có vô vàn những thứ trái ngược nhau: trắng với đen, đẹp với dơ, sâu thẳm trái với nông cạn, nghèo ngược nhau với giàu,… vân vân và mây mây, để tìm những cặp trái ngược nhau chúng ta có thể xét rộng hơn nữa, ví dụ như là Trump thì trái với Biden, Hàn Quốc trái Bắc Triều Tiên hay là Cộng sản với phản động vậy. Trái ngược sinh ra mâu thuẫn, từ đó tạo ra xung đột, nhưng trái ngược nhau cũng đem lại tích cực, vì mâu thuẫn là nguồn gốc của mọi vận động.
Trái ngược tiếng Anh là gì?
Trái ngược tiếng Anh là Contradictory
Phiên âm : /ˌkɑːntrəˈdɪktəri/
Định nghĩa:
Contradictory: containing or showing a lack of agreement between statements, facts, opinions or actions
[chứa đựng hoặc thể hiện sự thiếu thống nhất giữa các tuyên bố, sự kiện, ý kiến hoặc hành động]
Ví dụ:
- They are faced with two apparently contradictory statements.
[Họ đang phải đối mặt với hai tuyên bố rõ ràng trái ngược nhau]
- The advice She received was often contradictory.
[Những lời khuyên cô ấy nhận được thường trái ngược nhau]
Đồng nghĩa với Conflicting = mâu thuẫn
Có từ đồng nghĩa thì cũng phải có từ trái nghĩa. Đôi khi muốn diễn đạt một ý nào đó , chúng ta có thể sử dụng từ trái nghĩa để nói lên ý đó, đồng thời còn nhấn mạnh ý muốn diễn đạt, làm người nghe dễ hiểu và ấn tượng hơn. Dưới đây là một số cặp từ trái nghĩa thông dụng.
Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Từ vựng | Từ trái nghĩa | Từ vựng | Từ trái nghĩa | |
long /lɒŋ/: dài | short /ʃɔːt/: ngắn | common /ˈkɒmən/: phổ biến | rare /reə/: hiếm thấy | |
soft /sɒft/: mềm | hard /hɑːd/: cứng | tiny /ˈtaɪni/: tí hon | huge /hjuːʤ/: khổng lồ | |
late /leɪt/: muộn | early /ˈɜːli/: sớm | lazy /ˈleɪzi/: lười biếng | hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ | |
interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị | boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán | present /ˈprɛznt/: có mặt | absent /ˈæbsənt/: vắng mặt | |
far /fɑː/: xa | near /nɪə/: gần | sick /sɪk/: ốm yếu | healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh | |
fast /fɑːst/: nhanh | slow /sləʊ/: chậm | strong /strɒŋ/: khỏe | weak /wiːk/: yếu | |
bad /bæd/: xấu | good /gʊd/: tốt | poor /pʊə/: nghèo | rich /rɪʧ/: giàu | |
happy /ˈhæpi/: vui vẻ | sad /sæd/: buồn bã | high /haɪ/: cao | low /ləʊ/: thấp | |
loose /luːs/: lỏng | tight /taɪt/: chặt | fat /fæt/: béo | thin /θɪn/: gầy | |
up /ʌp/: lên | down /daʊn/: xuống | safe /seɪf/: an toàn | dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm |
Nguồn: https://glamorouscha.info/